Ứng dụng: Ferro silicon là hợp kim của Silic và Sắt được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp luyện thép, ngành công nghiệp đúc kim loại.
Ferro silicon là một chất khử oxy chủ yếu trong ngành sản xuất phôi thép. Sản phẩm còn dùng trong ngành luyện kim để cải thiện đáng kể cường độ, độ cứng và độ đàn hồi của thép.
Sản phẩm | MN | C | Si | S | P |
Ferro Mangan High Carbon 65% min | 65% min | 6-8% max | 1.5% max | 0.03% max | 0.3% max |
Ferro Mangan High Carbon 75% min |
65% min | 6-8% max | 1.5% max | 0.03% max | 0.3% max |
Ferro Mangan Medium Carbon 75% min | 75% min | 2.0% max | 1.5% max | 0.03% max | 0.3% max |
Ferro Mangan Low Carbon 80% min | 80% min | 1.0% max | 1.5% max | 0.03% max | 0.3% max |
Kích thước | 10-60mm / 10-100mm /50-100mm / 200-400mm | ||||
Đóng gói | 1 tấn / bao |
Ứng dụng: Fero mangan là hợp kim của mangan và sắt. Đây là sản phẩm trung gian và là nguyên liệu quan trọng của luyện thép và sản xuất thép đúc. Nó dùng để khử oxy và cải thiện tính năng cơ học và hóa lý, nâng cao chất lượng của vật liệu gang, thép.
Sản phẩm | SI | FE | AL | CA | |
Silicon Metal 553 | 98.5% min | 0.5% max | 0.5% Min | 0.3% max | |
Silicon Metal 441 |
99% min | 0.4% max | 0.4% Min | 0.1% max | |
Silicon Metal 3303 | 99.3%min | 0.3% max | 0.3% min | 0.03% max | |
Kích thước | 10-100mm | ||||
Đóng gói | 1 tấn / bao |
Ferro Silicon Mangan là hợp kim của Mangan, Silic và sắt . Sử dụng silicon mangan để khử ôxy thép lỏng thay thế cho ferro mangan và ferro silic đạt kết quả tốt, rút ngắn thời gian khử ôxy khoảng một nửa và kết quả khử lại tốt hơn.
Sản phẩm | MN | C | Si | S | P |
Ferro Silicon Mangan 65/17 | 65% min | 2% max | 17% min | 0.035% max | 0.35% max |
Ferro Silicon Mangan 65/16 |
65% min | 2% max | 16% Min | 0.035% max | 0.35% max |
Ferro Silicon Mangan 60/14 | 60% min | 2.5% max | 14% Min | 0.035% max | 0.35% max |
Kích thước | 10-60mm / 10-100mm /50-100mm / 200-400mm | ||||
Đóng gói | 1 tấn / bao |
Ứng dụng: Ferô Crom là hợp kim của Sắt và Crom chủ yếu sử dụng trong lĩnh vực sản xuất thép không gỉ giúp tăng độ cứng cho sản phẩm.
Sản phẩm | CR | C | Si | S | P |
Ferro Chrome High Carbon 60% min | 60% min | 8.5% max | 3.5% Min | 0.04% max | 0.04% max |
Ferro Chrome Low Carbon 60% min | 60% min |
0.1%max |
1.5% Min | 0.04% max | 0.04% max |
Kích thước | 10-60mm / 10-100mm | ||||
Đóng gói | 1 tấn / bao |
Ứng dụng: Silic Kim Loại Là phụ gia được sử dụng phổ biến trong ngành luyện kim Nhôm, giúp bổ sung thành phần Silic và thay đổi độ dẻo của các sản phảm Nhôm thỏi, nhôm hợp kim
STT |
Sản phẩm |
Si |
Fe |
Al |
Ca |
1 |
Silicon Metal 553 |
98.5% min |
0.5% max |
0.5% Min |
0.3% max |
2 |
Silicon Metal 441 |
99% min |
0.4% max |
0.4% Min |
0.1% max |
3 |
Silicon Metal 3303 |
99.3% min |
0.3% max |
0.3% Min |
0.03% max |
Kích thước |
10-100mm |
||||
Đóng gói |
1 tấn/ bao |
Ứng dụng : Là hợp kim của sắt và kim loại quý hiếm như Molyden, Vanadi. Được sử dụng để sản xuất các sản phẩm thép đặc biệt , cải thiện khả năng chịu nhiệt độ cao của thép và duy trì tính toàn vẹn cấu trúc của nó, ngay cả trong điều kiện khắc nghiệ
Sản phẩm |
Tiêu chuẩn chất lượng |
||||||
Ferro Vanadium 80% min |
V 80% min |
C 0.3% max |
Si 1.5% Min |
S 0.05% max |
P0.06% max |
Al 2.0% max |
|
Ferro Molybdenum 60% min |
Mo 60% min |
C 0.1% max |
1.5% Si Min |
S 0.1% max |
P0.06% max |
Cu 0.5% max |
|
Kích thước |
10-60mm |
|
|||||
Đóng gói |
1 tấn/ bao hoặc 250kg/ thùng |
|
Ứng dụng: Than cốc được sử dụng để nung chảy gang (cốc lò cao) cũng như làm nhiên liệu không khói chất lượng cao, làm chất khử trong các công nghệ luyện kim từ quặng sắt, các chất làm tơi trong phối liệu.
Sản phẩm |
Tiêu chuẩn chất lượng |
|||||
Than cốc luyện kim |
FC 84.5% min |
S : 0.75% max |
Moisture 10% max |
ASH : 13% max |
V.M : 1.5% max |
|
Than điện cực |
Theo tiêu chuẩn của khách hàng yêu cầu |
|||||
Đóng gói |
1 tấn/ bao |
Sản phẩm |
Tiêu chuẩn chất lượng |
|||||
Chất tăng Carbon S thấp |
FC 99% min |
S 0.05% max |
Ash 0.5% max |
V,M 0.5% max |
Moisture 0.5% max |
|
Chất tăng Carbon S thấp |
FC 98.5% min |
S 0.3% max |
Ash : 0.7% max |
V.M 0.8% max |
Moisture 0.5% max |
|
Chất biến tính |
Si : 70% min |
Ba : 1-2% |
Ca : 1-2.5% |
Al 2% max |
C 0.2% max |
|
Chất cầu hóa |
Si : 44-48% |
Mg : 6-8% |
Ca : 2-3% |
Al 1.5% max |
|
|
Silic Carbide |
SIC64% min |
FC 10% max |
|
|
Moisture : 2% max |
|
Packing |
1 tấn/ bao hoặc 25kg/ bao |