Kim loại

Lượt xem: 578 Hàng mới

Ứng dụng: Nhôm nhẹ, không gỉ, dễ gia công với khả năng dẫn điện dẫn nhiệt tốt, nhôm tạo hợp kim với nhiều kim loại khác có độ bền cơ học ở mức tương đối trong khi độ dẻo và khả năng chống ăn mòn cao. 
Nhôm nguyên chất được sử dụng làm dây dẫn điện và cáp điện, vỏ hộp, sản xuất các mác hợp kim …
Nhôm hợp kim là nguyên liệu đúc phổ biến trong ngành sản xuất động cơ, biến thế, thiết bị chiếu sáng,....

Nhôm Cu Si Mg Zn Fe Mn Ni Sn Pb Cr Ga V Ti Al
P1020A   0.1 % max   0.03 % max 0.2 % max           0.04 % max     99.7 % min
ADC 12 1.5-3.5 % 9.6-12 % 0.3 % max 1.0 % max 0.9/1.0 % max 0.5% max 0.5 % max 0.3 % max 0.04/0.08/0.1 % max          
ADCSH 1.0-2.5 % 9.0-11 % 0.5 % max 2.0 % max 1.1/1.3 % max 0.5 % max 0.5 % max 0.3 % max 0.1 % max          
ADC6 0.15 % max 9.9 - 10.5 % 2.6 - 3.0 % 0.5 % max  0.6 - 0.7 % 0.5 - 0.6 % 0.03 % max 0.03 % max 0.05 % max       0.01 – 0.02 %  
HD2 1.5-4.0 % 10.5-12 % 0.05 - 0.35% 2.5 % max 1.1 % max 0.5 % max 0.5 % max 0.2 % max 0.2 % max          
UBC ingot 0.4 % max 0.6 % max 1.65 % max 0.5 % max 1.0 % max 0.9 % max     0.1 % max 0.1 % max       95/96% min
Al 6063 0.1 % max 0.2 - 0.6 % max 0.45 - 0.9 % max 0.1 % max 0.35 % max 0.1 % max                
Đóng gói trong kiện 500kg/1000kg/1500-1800kg

 

Ứng dụng: Magnesi là kim loại tương đối cứng, màu trắng bạc, nhẹ, bị xỉn nhẹ đi khi để ngoài không khí
Magie được sử dụng để làm cho hợp kim nhẹ bền, đặc biệt là cho ngành công nghiệp hàng không vũ trụ, sản xuất các loại xe tải và ô tô dung tích lớn, đặc biệt là các bánh xe ô tô cao cấp.

Magie Mg Al Zn Si Mn Be
Mg 99.9% 99.9% min          
AZ91D 89.6 % min 8.3 - 9.7 % 0.35 - 1.0%  0.1 % max 0.15 - 0.5 %  0.002 % max
Đóng gói  trong kiện 1000kg hoặc trong bao Jumbo 1000kg

 

Ứng dụng: Kẽm có màu trắng xanh, óng ánh, kẽm tương đối cứng và giòn Kẽm là chất dẫn điện khá tốt
Kẽm có thể kết hợp với hầu hết các kim loại khác nhau, tạo ra một chất mới có độ bền và khả năng chống ăn mòn cao hơn

Kẽm Zn Al Ti Sn Si Pb Ni Mg In Fe Cu Cd
SHG 99.995 % min                      
Zamak3   3.9 - 4.2 %  0.001 % max 0.001 % max 0.003 % max 0.003 % max   0.04 - 0.05 % 0.0005 % max 0.02 % max 0.03 % max 0.002 % max
Đóng gói  Trọng kiện 1000kg

 

Ứng dụng: Chì là kim loại rắn có màu xám ánh bạc, rất mềm nên dễ dàng uốn, dát mỏng và tạo thành nhiều hình thù khác nhau. Khi mới cắt, bề mặt còn có màu sáng bạc nhưng nhanh chóng chuyển thành màu xám đen do tiếp xúc với không khí, Chì có độ dẫn điện kém.
Làm nguyên liệu trong sản xuất pin, acquy, được sử dụng làm lớp chắn bảo vệ xung quanh lò phản ứng hạt nhân, máy gia tốc hạt, thiết bị tia X và các thùng chứa dùng để vận chuyển và lưu trữ vật liệu phóng xạ. 

 

Chì Pb As Ag Zn Sn Sb Ni Fe Cu Cd Bi
Pb 3N7 99.97 % min 0.001 % max 0.003 % max 0.0005 % max 0.001 % max 0.001 % max 0.001 % max 0.002 % max 0.0015 % max 0.001 % max 0.02 % max
Pb 98% 98 % min         0.3 % min          
Đóng gói trong kiện: 1000/1500kg

 

Liên hệ wiget Chat Zalo Messenger Chat